nhãn quan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhãn quan+
- View, range of knowledge
- Người có nhãn quan rộng
A person with a broad of knowledge, a erson with board views
- Người có nhãn quan rộng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhãn quan"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhãn quan":
nhãn quan nhân quần - Những từ có chứa "nhãn quan" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
bureaucracy dissident organ observation optimize e.s.p. importance coffin chemoreceptive red tape more...
Lượt xem: 669